Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nam sinh năm 2010 (Canh Dần)

Năm sinh của bạn Thông tin chung
2010 Năm : Canh Dần
Mệnh : Tùng Bách Mộc
Cung : Cấn
Niên mệnh năm sinh: Thổ

kết hôn là một trong những công việc cực kỳ quan trọng khi các bạn có ý định tiến tới kết hôn với bạn đời của mình. Tử Vi Khoa Học sẽ cho bạn biết sự xung hợp giữ các tuổi, kết hôn với tuổi nào thì sẽ có cuộc sống hạnh phúc, kết hôn với tuổi nào thì sẽ gặp đại kỵ từ đó để các bạn xem xét tuổi và bạn đời của bạn.

Tử Vi Khoa Học sẽ tổng hợp lại sự xung hợp giữa các tuổi thông qua các tiêu chí: MệnhThiên canĐịa ChiCung mệnh (bát trạch nhân duyên) và Thiên mệnh năm sinh đưa ra kết luận để bạn chọn tuổi kết hôn hợp với mình.

Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn

– Bạn chọn năm sinh bạn (Âm lịch)
– Bạn chọn giới tính bạn
– Nhấn Xem tuổi kết hôn để xem tuổi nào hợp với bạn nhất ?.

Quy ước: Nếu Tốt một khía cạnh cộng 2 điểm, Bình được cộng 1 điểm và xấu sẽ không được cộng điểm.
(Chú ý: Chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ và ngược lại)
Điểm càng cao càng tốt

 Hướng dẫn chọn tuổi kết hôn nam sinh năm 2010 (Canh Dần)

– Bạn đang đắn đo không biết tìm  những thông tin về Xem tử vi hàng ngày, Tử vi ngày, Xem tử vi ngày,  ở đâu cho chất lượng, đến ngay Tử vi hàng ngày để tìm cho mình những thông tin vô cùng hữu ích nhé!!!

Kết quả kết hôn

Những tuổi nữ (màu xanh) hợp với bạn:
Năm sinh nữ Mệnh Thiên can Địa chi Cung mệnh Niên mệnh năm sinh Điểm
1995 Tùng Bách Mộc – Sơn Đầu Hỏa   =>  Tương sinh Canh – Ất  =>  Tương sinh Dần – Hợi  =>  Lục phá Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 4
1996 Tùng Bách Mộc – Giang Hạ Thủy   =>  Tương sinh Canh – Bính  =>  Bình Dần – Tý  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
1997 Tùng Bách Mộc – Giang Hạ Thủy   =>  Tương sinh Canh – Đinh  =>  Bình Dần – Sửu  =>  Bình Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 4
1998 Tùng Bách Mộc – Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Canh – Mậu  =>  Bình Dần – Dần  =>  Tam hợp Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 3
1999 Tùng Bách Mộc – Thành Đầu Thổ   =>  Tương khắc Canh – Kỷ  =>  Bình Dần – Mão  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
2000 Tùng Bách Mộc – Bạch Lạp Kim   =>  Tương khắc Canh – Canh  =>  Bình Dần – Thìn  =>  Bình Cấn – Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 6
2001 Tùng Bách Mộc – Bạch Lạp Kim   =>  Tương khắc Canh – Tân  =>  Bình Dần – Tỵ  =>  Tam hình Cấn – Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 5
2002 Tùng Bách Mộc -Dương Liễu Mộc   =>  Bình Canh – Nhâm  =>  Bình Dần – Ngọ  =>  Tam hợp Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2003 Tùng Bách Mộc -Dương Liễu Mộc   =>  Bình Canh – Quý  =>  Bình Dần – Mùi  =>  Bình Cấn – Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 5
2004 Tùng Bách Mộc – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương sinh Canh – Giáp  =>  Tương khắc Dần – Thân  =>  Lục xung Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 2
2005 Tùng Bách Mộc – Tuyền Trung Thủy   =>  Tương sinh Canh – Ất  =>  Tương sinh Dần – Dậu  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 8
2006 Tùng Bách Mộc – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Canh – Bính  =>  Bình Dần – Tuất  =>  Tam hợp Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 3
2007 Tùng Bách Mộc – Ốc Thượng Thổ   =>  Tương khắc Canh – Đinh  =>  Bình Dần – Hợi  =>  Lục phá Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 1
2008 Tùng Bách Mộc – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương sinh Canh – Mậu  =>  Bình Dần – Tý  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2009 Tùng Bách Mộc – Tích Lịch Hỏa   =>  Tương sinh Canh – Kỷ  =>  Bình Dần – Sửu  =>  Bình Cấn – Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 8
2010 Tùng Bách Mộc – Tùng Bách Mộc   =>  Bình Canh – Canh  =>  Bình Dần – Dần  =>  Tam hợp Cấn – Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 8
2011 Tùng Bách Mộc – Tùng Bách Mộc   =>  Bình Canh – Tân  =>  Bình Dần – Mão  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 6
2012 Tùng Bách Mộc -Trường Lưu Thủy   =>  Tương sinh Canh – Nhâm  =>  Bình Dần – Thìn  =>  Bình Cấn – Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 6
2013 Tùng Bách Mộc -Trường Lưu Thủy   =>  Tương sinh Canh – Quý  =>  Bình Dần – Tỵ  =>  Tam hình Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 3
2014 Tùng Bách Mộc – Sa Trung Kim   =>  Tương khắc Canh – Giáp  =>  Tương khắc Dần – Ngọ  =>  Tam hợp Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
2015 Tùng Bách Mộc – Sa Trung Kim   =>  Tương khắc Canh – Ất  =>  Tương sinh Dần – Mùi  =>  Bình Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 3
2016 Tùng Bách Mộc – Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương sinh Canh – Bính  =>  Bình Dần – Thân  =>  Lục xung Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 3
2017 Tùng Bách Mộc – Sơn Hạ Hỏa   =>  Tương sinh Canh – Đinh  =>  Bình Dần – Dậu  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 7
2018 Tùng Bách Mộc – Bình Địa Mộc   =>  Bình Canh – Mậu  =>  Bình Dần – Tuất  =>  Tam hợp Cấn – Càn  =>  Thiên y  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 8
2019 Tùng Bách Mộc – Bình Địa Mộc   =>  Bình Canh – Kỷ  =>  Bình Dần – Hợi  =>  Lục phá Cấn – Đoài  =>  Diên niên  (tốt) Thổ – Kim => Tương sinh 6
2020 Tùng Bách Mộc – Bích Thượng Thổ   =>  Tương khắc Canh – Canh  =>  Bình Dần – Tý  =>  Bình Cấn – Cấn  =>  Phục vị  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
2021 Tùng Bách Mộc – Bích Thượng Thổ   =>  Tương khắc Canh – Tân  =>  Bình Dần – Sửu  =>  Bình Cấn – Ly  =>  Hoạ hại  (không tốt) Thổ – Hỏa => Tương sinh 4
2022 Tùng Bách Mộc – Kim Bạch Kim   =>  Tương khắc Canh – Nhâm  =>  Bình Dần – Dần  =>  Tam hợp Cấn – Khảm  =>  Ngũ quỷ  (không tốt) Thổ – Thủy => Tương khắc 3
2023 Tùng Bách Mộc – Kim Bạch Kim   =>  Tương khắc Canh – Quý  =>  Bình Dần – Mão  =>  Bình Cấn – Khôn  =>  Sinh khí  (tốt) Thổ – Thổ => Bình 5
2024 Tùng Bách Mộc – Phú Đăng Hỏa   =>  Tương sinh Canh – Giáp  =>  Tương khắc Dần – Thìn  =>  Bình Cấn – Chấn  =>  Lục sát  (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 3
2025 Tùng Bách Mộc – Phú Đăng Hỏa   =>  Tương sinh Canh – Ất  =>  Tương sinh Dần – Tỵ  =>  Tam hình Cấn – Tốn  =>  Tuyệt mệnh (không tốt) Thổ – Mộc => Tương khắc 4

 

– Ngoài Tu vi hang ngay còn có những danh mục hữu ích khác, bạn cần tìm hiểu như:

Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Mão

Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Thìn

Tử vi 2017 Đinh Dậu cho tuổi Tỵ

Tử vi 2017 Đinh Dậu

Truy cập để xem nhiều hơn tại BlogPhongThuy.com –  Phong Thủy Cho Người Việt, Xem Phong Thủy, Tư Vấn Phong Thủy
Hotline: (+1) 323.5225.386 (Mr. David Ho – USA)

Cùng Danh Mục

Liên Quan Khác

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may use these HTML tags and attributes: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <s> <strike> <strong>